|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
obéir
 | [obéir] |  | nội động từ | |  | vâng lời, tuân theo, phục tùng | |  | Enfant qui obéit à ses parents | | đứa con vâng lời cha mẹ | |  | Obéir à son maître | | vâng lời chủ | |  | Obéir aux lois | | tuân theo pháp luật | |  | Les corps obéissent à la loi de la pesanteur | | các vật tuân theo định luật trọng lực | |  | Obéir à une puissance | | phục tùng một thế lực |  | phản nghĩa Commander, diriger, ordonner; désobéir, résister, transgresser, violer. |
|
|
|
|