|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ombrage
 | [ombrage] |  | danh từ giống đực | |  | cành lá che bóng, tán che bóng, bóng cây | |  | Sous l'ombrage | | dưới bóng cây | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) nỗi sợ bóng sợ vía | |  | porter ombrage à | |  | làm mếch lòng, làm khó chịu | |  | prendre ombrage | |  | ngờ vực, ghen tức |  | phản nghĩa Confiance, tranquillité. |
|
|
|
|