Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
plénitude


[plénitude]
danh từ giống cái
trạng thái đầy đủ, trạng thái trọn vẹn
Dans la plénitude de ses facultés
trong trạng thái năng lượng trọn vẹn
(từ cũ, nghĩa cũ) sự phong phú, sự sung túc
Vivre dans la plénitude
sống sung túc
(từ cũ, nghĩa cũ) trạng thái đầy
plénitude des temps
(tôn giáo) lúc tận thế
phản nghĩa Vide.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.