Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
placé


[placé]
tính từ
ở vị trí (nào đó)
Avoir le nez bien placé
có mũi ở vị trí cân xứng
ở địa vị (nào đó)
Personnage haut placé
nhân vật ở địa vị cao
avoir le cœur bien placé
có đạo đức
có danh vọng
cheval placé
ngựa đua về nhất nhì
être bien placé pour
ở địa vị thích hợp để
mal placé
không đúng chỗ, không đúng lúc
danh từ giống đực
tiền thắng cuộc về ngựa đua về nhất nhì
thế đầu (ngựa)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.