| 
 | Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
 
	
		|  qui 
 
 
 |  | [qui] |  |  | đại từ |  |  |  | (chỉ người, vật nói trước, thường không dịch) |  |  |  | La rue qui traverse la ville est très animée |  |  | con đường xuyên qua thành phố rất là náo nhiệt |  |  |  | Je fais ce qui me plaît |  |  | tôi làm cái tôi thích |  |  |  | người nào, ai |  |  |  | J'aime qui m'aime |  |  | tôi yêu người nào yêu tôi |  |  |  | Qui est -ce qui vient ? |  |  | ai đến thế |  |  |  | De qui parlez -vous ? |  |  | anh đang nói về người nào vậy? |  |  |  | Avec qui ? |  |  | với ai? |  |  |  | N'importe qui |  |  | bất cứ ai |  |  |  | Qui est là ? |  |  | ai ở đấy? |  |  |  | à qui mieux mieux |  |  |  | mạnh ai nấy làm |  |  |  | comme qui dirait |  |  |  | có thể nói là |  |  |  | qu'est ce qui ? |  |  |  | cái gì? |  |  |  | qui mieux est |  |  |  | hơn thế nữa |  |  |  | qui pis est |  |  |  | tệ hại hơn nữa là |  |  |  | qui plus est |  |  |  | vả lại |  |  |  | qui que |  |  |  | dù là ai |  |  |  | qui cherche trouve |  |  |  | có công mài sắt có ngày nên kim |  |  |  | qui ne dit mot consent |  |  |  | im lặng là đồng ý | 
 
 
 |  |  
		|  |  |