|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rétrograde
| [rétrograde] | | tính từ | | | lùi, thụt lùi | | | Marche rétrograde | | sự đi thụt lùi | | | (cơ học, thiên văn) ngược | | | Sens rétrograde | | chiều ngược | | | Mouvement rétrograde | | chuyển động ngược | | | đọc ngược xuôi đều được | | | Vers rétrogrades | | thơ đọc ngược xuôi đều được | | | (nghĩa bóng) lạc hậu; phản tiến bộ | | | Esprit rétrograde | | đầu óc lạc hậu | | | Politique rétrograde | | chính sách phản tiến bộ | | | amnésie rétrograde | | | (y học) chứng quên về trước | | | effet rétrograde | | | tác động thối lại (của quả bi-da sau khi đụng một quả khác; viết tắt rétro) | | phản nghĩa Direct. Novateur, progressif, progressiste |
|
|
|
|