Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rançon


[rançon]
danh từ giống cái
tiền chuộc
Exiger une rançon après avoir enlevé un enfant
bắt trẻ em rồi đòi tiền chuộc
Payer une rançon
trả tiền chuộc
Mettre à rançon
(văn học) bắt chuộc
cái bù trừ, cái thừa trừ
La rançon de la gloire
cái bù trừ cho vinh quang
c'est la rançon d'un roi
đó là một số tiền quá đáng
danh từ giống đực
(sử học) kích ngạnh câu (khí giới cổ)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.