|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
recommencer
| [recommencer] | | ngoại động từ | | | bắt đầu lại, làm lại | | | Recommencer un récit à partir du début | | bắt đầu kể lại từ đầu câu chuyện | | | Recommencer un travail | | làm lại một công việc | | | Recommencer sa vie | | làm lại cuộc đời | | nội động từ | | | bắt đầu lại | | | Les mois s'écoulent et recommencent | | năm tháng trôi qua rồi lại bắt đầu lại | | | làm lại; còn thế; lại | | | C'est à recommencer | | phải làm lại | | | Si tu recommences ,tu seras puni | | nếu mày còn thế thì mày sẽ bị phạt | | | Recommencer à pleurer | | lại khóc | | | La pluie recommence | | trời lại mưa | | động từ vô nhân xưng | | | lại bắt đầu (trời) | | | Il recommence à pleuvoir | | trời lại bắt đầu mưa |
|
|
|
|