Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
relevé


[relevé]
tính từ
vểnh lên, ngẩng lên
Têle relevée
đầu ngẩng lên
(nghĩa bóng) thanh cao
Sentiments relevés
tình cảm thanh cao
(có) nhiều gia vị cay
Sauce relevée
nước xốt cay
danh từ giống đực
sự ghi; sự kê
Relevé de direction
sự ghi phương vị
bản ghi; bản sao kê
Relevé des dépenses
bản sao kê nhữn món chi tiêu
(khoa đo vẽ địa hình) sự đo đạc địa hình
Faire le relevé d'un terrain
đo đạc địa hình một đám đất
relevé d'identité bancaire
bản in sẵn có ghi toàn bộ số tiền nhập và xuất ở tài khoản của khách hàng trong một kỳ hạn nhất định
phản nghĩa Rabattu, commun, vulgaire. Fade, insipide.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.