renversé
 | [renversé] |  | tính từ | | |  | lật ngược, lộn ngược | | |  | Image renversée d'un objet | | | hình lộn ngược của một vật | | |  | đảo, đảo ngược | | |  | Fraction renversée | | | phân số đảo | | |  | ngửa | | |  | Tête renversée | | | đầu ngửa (ra phía sau) | | |  | (đánh) đổ | | |  | Chaise renversée | | | cái ghế đổ | | |  | Du vin renversé sur la table | | | rượu đánh đổ ra bàn | | |  | ngã ngửa ra, sững sờ | | |  | Je suis renversé à cette nouvelle | | | nghe tin ấy tôi sững sờ cả người | | |  | c'est la monde renversé | | |  | thật là ngược đời |  | phản nghĩa debout; droit; haut |
|
|