 | [spécifique] |
 | tính từ |
|  | đặc thù, chuyên biệt |
|  | Fonction spécifique |
| chức năng đặc thù |
|  | (y học) đặc biệt, đặc trị |
|  | L' isuline est spécifique du diabète |
| insulin đặc trị bệnh đái tháo |
|  | (sinh vật học) (thuộc) loài |
|  | Caractères spécifiques |
| tính chất loài |
|  | chaleur spécifique |
|  | tỷ nhiệt |
|  | poids spécifique |
|  | tỷ trọng |
 | danh từ giống đực |
|  | (y học) thuốc đặc hiệu, thuốc đặc trị |
|  | La quinine est un spécifique contre la fièvre paludéenne |
| quinin là một thuốc đặc trị bệnh sốt rét |