|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sympathique
 | [sympathique] |  | tính từ | | |  | (sinh vật học; sinh lý học) (thuộc) thần kinh giao cảm | | |  | Nerf sympathique | | | dây thần kinh giao cảm | | |  | dễ thương, đáng yêu | | |  | Figure sympathique | | | mặt dễ thương | | |  | Trouver quelqu'un sympathique | | | thấy ai dễ thương | | |  | (thân mật) rất thích | | |  | Une plage sympathique | | | một bãi biển rất thích | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) có thiện cảm, có cảm tình (với ai, cái gì) | | |  | Être sympathique à quelqu'un | | | có thiện cảm với ai | | |  | encre sympathique | | |  | mực bí mật (phải xoa một chất hoá học lên trên mới hiện rõ) |  | Phản nghĩa Indifférent. Malveillant; hostile. Antipathique, désagréable, déplaisant. |  | danh từ giống đực | | |  | (sinh vật học; sinh lý học) hệ thần kinh giao cảm |
|
|
|
|