Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ténèbres


[ténèbres]
danh từ giống cái số nhiều
chỗ tối tăm, bóng tối
Marcher dans les ténèbres
đi trong bóng tối
cảnh tối tăm, cảnh ngu muội
L'homme montant des ténèbres à l'idéal
con người vươn từ cảnh tối tăm tới lý tưởng
empire des ténèbres
xem empire
prince des ténèbres
xem prince
phản nghĩa Lumière.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.