| [temps] |
| danh từ giống đực |
| | thời gian, thì giờ |
| | Bien employer son temps |
| sử dụng tốt thì giờ của mình |
| | Rattraper le temps perdu |
| lấy lại thời gian đã mất |
| | Laps de temps |
| khoảng thời gian |
| | Laissez -lui le temps de réfléchir |
| hãy cho nó thời gian suy nghĩ |
| | Division du temps |
| sự phân chia thời gian |
| | Avoir du temps libre |
| có thời gian rảnh |
| | Temps de préparation |
| thời gian chuẩn bị |
| | En un temps record |
| trong thời gian kỷ lục (rất nhanh, rất ngắn) |
| | lúc |
| | Temps d'arrêt |
| lúc ngừng lại |
| | Pendant ce temps |
| trong lúc này |
| | thời hạn, kỳ hạn |
| | Demander du temps |
| xin thêm thời hạn |
| | thời giờ rảnh |
| | Avoir de temps de se promener |
| có thời giờ rảnh để đi dạo |
| | thời, thời đại |
| | Au temps de Ho Chi Minh |
| ở thời đại Hồ Chí Minh |
| | Notre temps |
| thời đại chúng ta (đang sống) |
| | Être en avance de son temps |
| đi trước thời đại |
| | mùa |
| | Le temps des moissons |
| mùa gặt |
| | thời tiết |
| | Beau temps |
| thời tiết tốt |
| | Le temps s'améliorera lundi |
| thời tiết sẽ tốt hơn vào thứ hai |
| | thời nay |
| | Les moeurs du temps |
| phong tục thời nay |
| | thì, kỳ |
| | Mouvement en trois temps |
| động tác ba thì |
| | Moteur à quatre temps |
| động cơ bốn thì |
| | (ngôn ngữ học) thời (của động từ) |
| | Le temps futur |
| thời tương lai |
| | Temps simple |
| thời đơn |
| | (âm nhạc) phách |
| | Temps fort |
| phách mạnh |
| | (thiên văn) giờ |
| | Temps universel |
| giờ quốc tế |
| | à temps |
| | kịp thời |
| | à temps partiel |
| | bán thời gian |
| | à plein temps |
| | trọn thời gian, hết thời gian (làm việc) |
| | après la pluie, le beau temps |
| | sau cơn mưa trời lại sáng |
| | bĩ cực thái lai |
| | au même temps |
| | cùng một lúc; đồng thời |
| | au temps jadis |
| | thời xưa; ngày xưa |
| | autres temps autres mœurs |
| | thời nào kỷ cương ấy |
| | avant le temps |
| | sớm |
| | avec le temps |
| | sau một thời gian |
| | avoir fait son temps |
| | hết thời rồi; không dùng được nữa |
| | ces temps - ci |
| | thời gian gần đây; mới đây |
| | dans ce temps - là |
| | trong thời kỳ đó; vào lúc đó |
| | dans la suite des temps |
| | trong tương lai |
| | dans le temps |
| | (thân mật) ngày trước kia |
| | dans le temps où |
| | trong lúc mà |
| | dans les derniers temps |
| | sau cùng, sau rốt |
| | dans les premiers temps |
| | ban đầu, lúc đầu |
| | dans les temps |
| | đúng giờ; đúng lúc |
| | depuis le temps |
| | tự lúc đó |
| | de temps à autre; de temps en temps |
| | thỉnh thoảng |
| | de temps immémorial |
| | từ ngày xửa ngày xưa |
| | de tout temps |
| | bao giờ cũng có; luôn luôn |
| | en deux temps trois mouvements |
| | rất nhanh, rất nhanh chóng |
| | en même temps |
| | cùng một lúc, đồng thời |
| | en son temps |
| | đúng lúc thích hợp |
| | en temps de |
| | trong thời kỳ |
| | en temps et lieu |
| | đúng lúc, đúng chỗ |
| | en temps ordinaire |
| | lúc bình thường |
| | en tout temps |
| | trong bất cứ lúc nào |
| | en un rien de temps |
| | trong chốc lát, trong nháy mắt |
| | être de son temps |
| | sống theo tập quán tư tưởng của thời đại mình |
| | gros temps |
| | (hàng hải) trời dông bão |
| | il est grand temps de |
| | rất đúng lúc phải (làm gì) |
| | il est temps de |
| | đúng lúc phải (làm gì) |
| | il n'est que temps de |
| | không thể chần chừ, phải (làm ngay) |
| | il n'y a pas de temps à perdre |
| | không thể lần lửa nữa, phải làm tức khắc |
| | la nuit des temps |
| | thời kỳ xa xưa |
| | la plupart du temps |
| | thường thường |
| | le plus clair de son temps |
| | phần lớn thời gian của mình |
| | le temps presse |
| | cần phải hành động ngay |
| | n'avoir qu'un temps |
| | cuộc đời ngắn ngủi lắm |
| | par le temps qui court |
| | trong hoàn cảnh hiện nay |
| | perdre son temps |
| | phí thì giờ |
| | prendre le temps comme il vient |
| | phải tuỳ theo hoàn cảnh |
| | prendre son temps |
| | không vội vàng |
| | quelque temps |
| | một thời gian |
| | sans perdre de temps |
| | ngay tức khắc, không chậm trễ |
| | se donner du bon temps |
| | nhởn nhơ vui |
| | signes des temps |
| | (nghĩa xấu) nét đặc trưng của thời đại; dấu ấn thời đại |
| | temps libre |
| | thời gian rảnh |
| | temps mort |
| | (thể thao) thời gian bóng chết |
| | tout le temps |
| | liên tục, không ngừng |
| | temps perdu |
| | thì giờ mất đi vô ích |
| | tuer le temps |
| | giết thì giờ |
| đồng âm Tan, taon, tant. |