|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tombe
 | [tombe] |  | danh từ giống cái | | |  | mồ, mả, mộ | | |  | Les tombes d'un cimetière | | | những mộ trong một nghĩa địa | | |  | Descendre un cercueil dans une tombe | | | đặt quan tài xuống mộ, hạ huyệt | | |  | (nghĩa bóng) cái chết | | |  | Être au bord de la tombe | | | sắp chết | | |  | avoir un pied dans la tombe | | |  | gần đất xa trời (sắp chết) | | |  | descendre dans la tombe | | |  | chết | | |  | être secret comme une tombe | | |  | hết sức bí mật | | |  | suivre qqn dans la tombe | | |  | chết ít lâu sau ai |
|
|
|
|