Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tracasser


[tracasser]
ngoại động từ
làm cho lo lắng, làm cho phiền nhiễu
Des difficultés financières le tracassent
những khó khăn về tài chính làm cho anh ấy lo lắng
(từ cũ, nghĩa cũ) xáo trộn, cời
Tracasser le feu
cời lửa
nội động từ
(từ cũ, nghĩa cũ) đi đi lại lại, loay hoay
Elle ne fait que tracasser du matin au soir
bà ta chỉ loay hoay từ sáng đến tối



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.