|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
trempé
 | [trempé] |  | tính từ | |  | (đã) tôi | |  | Acier trempé | | thép tôi | |  | (nghĩa bóng) tôi luyện | |  | Caractère bien trempé | | tính tình đã được tôi luyện kĩ | |  | ướt, ướt đẫm | |  | L'herbe trempée de rosée | | cỏ ướt đẫm sương | |  | eau trempée | |  | nước có pha ít rượu | |  | être trempé jusqu'aux os | |  | ướt như chuột lột | |  | trempé comme une soupe | |  | (thân mật) ướt đẫm, ướt như chuột lột |
|
|
|
|