|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
trinité
| [trinité] | | danh từ giống cái | | | (tôn giáo) ba ngôi một thể | | | (tôn giáo) lễ Chúa ba ngôi | | | (nghĩa rộng) bộ ba | | | Le parti, l'armée et le front forment une trinité indispensable | | đảng, quân đội và mặt trận hình thành một bộ ba cần thiết | | | à Pâques ou à la trinité | | | không biết đến bao giờ |
|
|
|
|