|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
viser
| [viser] | | ngoại động từ | | | ngắm, nhắm | | | Viser un oiseau | | nhắm con chim | | | nhằm, nhằm vào | | | Viser les honneurs | | nhằm vào danh vọng | | | Cette remarque vise tout le monde | | điều nhận xét đó nhằm mọi người | | | (thân mật) nhìn, ngó | | | Vise-moi cet homme | | anh hãy nhìn người kia kìa cho tôi | | nội động từ | | | ngắm, nhắm | | | Viser au coeur | | ngắm vào tim (mà bắn) | | | nhằm vào, dòm ngó | | | Viser à la puissance | | nhằm vào quyền thế | | ngoại động từ | | | ký xác nhận; thị thực | | | Faire viser son passeport | | xin thị thực hộ chiếu | | | (luật học, pháp lý) chiếu theo | | | Viser un article de la loi | | chiếu theo một điều luật |
|
|
|
|