Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
中東


中東 trung đông
  1. (Địa) Nay chỉ vùng đất giao hội giữa Âu, Á và Phi Châu, bao gồm các nước sau: Y Lạp Khắc , Tự Lợi Á , Ước Đán , Lê Ba Nộn , Dĩ Sắc Liệt , Thổ Nhĩ Kì , Ai Cập , Tô Đan . Cũng gọi là Cận Đông.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.