Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
中軍


中軍 trung quân
  1. Thời xưa, quân đội tổ chức thành tam quân gồm: trung quân, tả quân và hữu quân (, , ). Hoặc thượng quân, trung quân và hạ quân (, , ).
  2. Dinh trại ở giữa của chủ súy.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.