Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4F09
伉 kháng
kang4
  1. (Động) Kháng lệ sánh đôi, vợ chồng lấy nhau. ◇Liêu trai chí dị : Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư , (Hiệp nữ ) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
  2. (Động) Ngày xưa dùng như chữ . ◇Chiến quốc sách : Thiên hạ mạc chi năng kháng (Tần sách nhị , Tô Tần ) Thiên hạ không ai kháng cự nổi.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.