Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FE0
俠 hiệp
侠 xia2
  1. Hào hiệp, lấy quyền lấy sức mà giúp người gọi là hiệp . Phàm những người vì nghĩa mà cứu giúp người gọi là hiệp. ◎Như: nghĩa hiệp , hiệp sĩ .

俠士 hiệp sĩ
俠女 hiệp nữ
俠客 hiệp khách
劍俠 kiếm hiệp


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.