Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+5016
倖 hãnh
xing4
  1. (Tính) Thân cận. ◎Như: hãnh thần bề tôi thân cận.
  2. (Phó) May mắn. ◎Như: kiểu hãnh cầu may, hãnh tồn may còn. Cùng nghĩa như chữ hạnh .

薄倖 bạc hãnh


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.