|
Từ điển Hán Việt
倩
Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+5029 倩 thiến, sai qian4, qing4- (Danh) Mĩ xưng thời xưa chỉ đàn ông.
- (Danh) Rể. ◎Như: hiền thiến 賢倩 chàng rể hiền tài, muội thiến 妹倩 em rể, điệt thiến 姪倩 cháu rể.
- (Tính) Xinh đẹp, duyên dáng. ◇Thi Kinh 詩經: Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề 巧笑倩兮, 美目盼兮 (Vệ phong 衛風) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
- Một âm là sai. (Động) Mượn thay. ◎Như: sai đại 倩代 nhờ người đó thay hộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Sai thùy kí khứ tác kì truyền 倩誰記去作奇傳 (Đệ nhất hồi) Nhờ ai ghi chép truyền lại việc lạ lùng?
|
|
|
|
|