Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+502A
倪 nghê
ni2, ni4
  1. Bé nhỏ, trẻ con gọi là nghê.
  2. Chia cõi. ◎Như: đoan nghê mối khóe (nói chỗ chia rõ đầu mối mánh khóe của một sự gì).



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.