Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [12, 14] U+50ED
僭 tiếm
jian4
  1. (Động) Giả mạo danh nghĩa ngôi vị trên, lạm quyền. ◎Như: tiếm thiết , tiếm việt . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tự thử dũ gia kiêu hoạnh, tự hiệu vi Thượng phụ, xuất nhập tiếm thiên tử nghi trượng , , (Đệ bát hồi) (Đổng Trác) từ bấy giờ lại càng kiêu căng, tự xưng là Thượng phụ, ra vào lấn dùng nghi vệ thiên tử.

僭職 tiếm chức
僭名 tiếm danh
僭奪 tiếm đoạt
僭號 tiếm hiệu
僭權 tiếm quyền
僭位 tiếm vị
僭越 tiếm việt


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.