Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [12, 14] U+50EE
僮 đồng
tong2, zhuang4
  1. Thằng nhỏ.
  2. Nô bộc, nô tì. ◎Như: gia đồng , thư đồng . ◇Sử Kí : Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân , (Lưu Hầu thế gia ) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.