Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [15, 17] U+511F
償 thường
偿 chang2
  1. Đền, bù. ◎Như: thường hoàn đền trả, đắc bất thường thất số được chẳng bù số mất.

補償 bổ thường


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.