|
Từ điển Hán Việt
兌
Bộ 10 儿 nhân [5, 7] U+514C 兌 đoái 兑 dui4- Quẻ Đoái, một quẻ trong tám quẻ (bát quái 八卦).
- Đổi. ◎Như: đoái hoán 兌換 đổi tiền.
- Thẳng. ◎Như: tùng bách tư đoái 松柏斯兌 cây tùng cây bách ấy thẳng.
- Suốt. ◎Như: hành đạo đoái hĩ 行道兌矣 làm đạo được suốt vậy.
|
兌換 đoái hoán 匯兌 hối đoái
|
|
|
|