Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
內心


內心 nội tâm
  1. Điều ở trong lòng, tư tưởng. Người xưa coi tim là khí quan để tư tưởng, nên gọi thân tâm, tư tưởng là nội tâm .
  2. Lòng thật, chân thành. ◇Lễ Kí : Lễ chi dĩ thiểu vi quý giả, dĩ kì nội tâm giả dã (Lễ khí ) , Về Lễ thì lấy ít làm quý, lấy lòng thành vậy.
  3. (Toán) Trong hình tam giác, ba đường phân giác gặp nhau tại nội tâm , tức là tâm điểm của vòng tròn tiếp tuyến với ba cạnh.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.