Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
凜慄


凜慄 lẫm lật
  1. Lạnh run. ◇Đỗ Phủ : Na vô nang trung bạch, Cứu nhữ hàn lẫm lật , (Bắc chinh ) Nào có lụa tơ trần trong túi, (mà) giúp ngươi khỏi lạnh run.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.