Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 16 几 kỉ [10, 12] U+51F1
凱 khải
凯 kai3
  1. (Danh) Khúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên. ◎Như: tấu khải nhi quy ca khúc khải hoàn, chiến thắng trở về.
  2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. Thông khải . ◎Như: khải phong gió nam ôn hòa.
  3. (Tính) Tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả. ◎Như: nhĩ tối cận ngận khải ác! Thị bất thị phát tài liễu? ! ông gần đây ăn tiêu rủng rỉnh lắm nha! Có phải phát tài không đấy?

愛倫凱 ái luân khải
凱歌 khải ca
凱還 khải hoàn
凱還門 khải hoàn môn
凱風 khải phong



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.