Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [3, 5] U+520A
刊 khan, san
kan1
  1. Chặt. ◎Như: khan mộc chặt cây.
  2. Khắc. ◎Như: khan bản khắc bản in.
  3. Tước bỏ. ◎Như: danh luận bất khan lời bàn hay không bao giờ bỏ được.
  4. § Ghi chú: Tục quen gọi là san.

不刊 bất san
刊行 san hành
叢刊 tùng san


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.