Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [10, 12] U+5269
剩 thặng
sheng4
  1. (Tính) Thừa, còn dư. ◎Như: thặng phạn cơm thừa, thặng thái thức ăn thừa.
  2. (Động) Thừa, dư lại, còn lại. ◎Như: chỉ thặng hạ tha nhất cá nhân chỉ còn lại một mình nó. ◇Nguyễn Du : Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại (Hoàng Hà trở lạo ) Có thừa một tấm lòng an nhiên vô ngại.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.