Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 19 力 lực [9, 11] U+52D8
勘 khám
kan1, kan4
  1. So sánh, định lại. ◎Như: xét lại văn tự để sửa chỗ nhầm gọi là hiệu khám .
  2. Tra hỏi tù tội. ◎Như: thẩm khám xét lại cho tường tình tự trong án.

勘驗 khám nghiệm
勘破 khám phá


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.