Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 20 勹 bao [1, 3] U+52FA
勺 chước, thược
shao2, zhuo2
  1. Múc lấy. Thường dùng chữ chước .
  2. Cái chước, một phần trăm của một thưng gọi là chước . Mười chước là một cáp.
  3. Cái môi dùng để múc canh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.