|
Từ điển Hán Việt
匏
Bộ 20 勹 bao [9, 11] U+530F 匏 bào pao2- (Danh) Quả bầu. ◇Luận Ngữ 論語: Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 (Dương Hóa 陽貨) Ta hà phải là quả bầu đâu! Sao treo đấy mà không ăn § Ghi chú: Tục gọi người hiền tài bất đắc chí không được dùng làm quan là bào hệ 匏繫.
- (Danh) Tiếng bầu, một thứ tiếng trong bát âm 八音. Bảy âm kia là: kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, trúc 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 竹.
- (Danh) Họ Bào.
|
|
|
|
|