Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
千里


千里 thiên lí
  1. Nghìn dặm. Chỉ đường dài.
  2. Chỉ diện tích rộng lớn. ◇Thi Kinh : Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ , (Thương tụng , Huyền điểu ) Kinh kì nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là chỗ dân ở.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.