Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
參商


參商 sâm thương
  1. Tên hai vì sao, tức sao sâm ở phương tây và sao thương ở phương đông, sao này mọc thì sao kia lặn, không gặp nhau bao giờ. Chỉ sự cách biệt.
  2. Hai bên không đồng ý kiến hoặc tình cảm không hòa thuận. ◇Ấu học quỳnh lâm : Bỉ thử bất hợp, Vị chi sâm thương , (Quyển nhị, Bằng hữu tân chủ loại ) Đây đó không hợp nhau, Gọi là sâm thương.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.