Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
反間


反間 phản gián
  1. Dùng mưu kế, làm cho phe địch chia rẽ, chống đối lẫn nhau. ◇Sử Kí : Điền Đan văn chi, nãi túng phản gián ư Yên , (Quyển bát thập nhị, Điền Đan truyện ) Điền Đan nghe vậy, bèn cho người sang Yên phản gián.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.