Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53E8
叨 thao
tao1, dao1
  1. Tham. Chịu ơn của người gọi là thao. Tạ ơn người ta trọng đãi mình gọi là thao nhiễu quấy quả.
  2. Lạm được. ◎Như: thao tại tri kỉ lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.