Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53F1
叱 sất
chi4
  1. (Động) Quát. ◎Như: sất trá quát thét. ◇Nguyễn Du : Phong vũ do văn sất trá thanh (Sở Bá Vương mộ ) Trong mưa gió còn nghe tiếng thét gào.
  2. (Động) Kêu lên. ◎Như: sất danh thỉnh an kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).

叱吒 sất trá
叱叱 sất sất


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.