Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
吃驚


吃驚 cật kinh
  1. Giật mình sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng : Bảo Thoa tại ngoại diện thính kiến giá thoại, tâm trung cật kinh , (Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở ngoài nghe nói như vậy, trong lòng giật mình.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.