Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
吞併


吞併 thôn tính
  1. Gồm nuốt. Ngb Chiếm đất đai tài vật của người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thử Tào Mạnh Đức khủng ngã dữ Lữ Bố đồng mưu phạt chi, cố dụng thử kế, sử ngã lưỡng nhân tự tương thôn tinh, bỉ khước ư trung thủ lợi (Đệ thập tứ hồi) , , 使, Đấy là Tào Mạnh Đức sợ ta cùng với Lã Bố đồng mưu đánh nó, cho nên dùng kế ấy, để cho hai ta nuốt lẫn nhau, mà ở giữa thủ lợi.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.