Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5533
唳 lệ
li4
  1. Chim kêu. Tiếng hạc kêu gọi là hạc lệ . ◇Nguyễn Trãi : Nhất thanh hạc lệ cửu cao hàn (Đề Bá Nha cổ cầm đồ ) Một tiếng hạc kêu nơi chín chằm lạnh.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.