Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5538
唸 niệm
nian4
  1. Tụng, đọc. ◎Như: niệm thư đọc sách, niệm kinh tụng kinh , niệm chú đọc chú.
  2. Cũng như chữ .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.