Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+558A
喊 hảm
han3
  1. (Động) Hô lớn, quát tháo. ◎Như: hô hảm hò reo.
  2. (Động) Kêu, gọi. ◎Như: khoái bả tha hảm lai hãy mau gọi nó lại.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.