|
Từ điển Hán Việt
嗅
Bộ 30 口 khẩu [10, 13] U+55C5 嗅 khứu xiu4- (Động) Ngửi. ◇Trang Tử 莊子: Khứu chi, tắc sử nhân cuồng trình, tam nhật nhi bất dĩ 嗅之, 則使人狂酲, 三日而不已 (Nhân gian thế 人間世) Ngửi nó thì khiến người say điên, ba ngày còn chưa tỉnh.
- (Tính) Liên quan về mũi ngửi. ◎Như: khứu giác 嗅覺 sự biết, cảm giác về mùi.
|
嗅覺 khứu giác
|
|
|
|