Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
器械


器械 khí giới
  1. Binh khí, vũ khí.
  2. Đồ dùng. ◇Trang Tử : Bách công hữu khí giới chi xảo, tắc tráng , (Từ Vô Quỷ ) Trăm thợ có khéo chế tạo được khí cụ thì mới phấn khởi. ☆Tương tự: khí cụ .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.